Tổng: 42 thủ tục
-
1. Cấp quyết định cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải thuê đất nhưng chưa chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
-
2Cấp quyết định công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
-
3Cấp quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
-
4Cấp quyết định giao đất, cho thuê đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao
-
5Cấp quyết định gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
-
6Cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
-
7Cấp gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
-
8Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
-
9Cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
-
10Cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
-
11Cấp gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
-
12Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
-
13Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
-
14Cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
-
15Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
-
16Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
-
17Cấp gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
-
18Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
-
19Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
-
20Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
-
21Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
-
22Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm.
-
23Cấp giấy xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ Phương án cải tạo phục hồi môi trường /Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
-
24Phê duyệt Phương án Cải tạo phục hồi môi trường/Phương án Cải tạo phục hồi môi trường bổ sung (Phương án/Phương án bổ sung)
-
25Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án BVMT chi tiết)
-
26Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
-
27Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm
-
28Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đối với các hoạt động khác
-
29Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày.đêm đến dưới 100.000m3/ngày.đêm
-
30Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm
-
31Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm
-
32Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
-
33Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
-
34Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
-
35Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
-
36Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đối với các hoạt động khác
-
37Cấp sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
-
38Cấp gia hạn Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
-
39Cấp quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
-
40Quyết định thu hồi khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
-
41Cho phép trả lại khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
-
42Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh